Miền Bắc | Cân nặng (kg) | Điểm đến | |
---|---|---|---|
Nội thành | Khu vực khác | ||
0-1 | 22.0000đ | 25.000đ | |
Cân tiếp theo | 3.500đ | 5.000đ | |
Miền Trung | Cân nặng (kg) | Điểm đến | |
Toàn miền | |||
0-1 | 28.0000đ | ||
Cân tiếp theo | 6.000đ | ||
Miền Nam | Cân nặng (kg) | Điểm đến | |
Toàn miền | |||
0-1 | 30.0000đ | ||
Cân tiếp theo | 7.000đ |
Lưu ý :
1. Cân tiếp theo: từ 0,2kg trở lên được làm tròn lên 1kg
2. Hàng cồng kềnh được tính thể tích = chiều dài*chiều rộng*chiều cao/7000 ( căn cứ vào thể tích so với trọng lượng thực tế >5kg)
3. Thời gian giao hàng được tính bắt đầu từ ngày thứ hai sau khi nhận hàng . Nếu trên đường vận chuyển phát sinh những tình huống bất khả kháng như lũ, bão, động đất, hải quan kiểm hóa hàng hóa và dịch bệnh không cam kết thời gian giao hàng.
4. Hàng hóa có giá trị từ 1.500.000 VNĐ trở lên đề nghị mua bảo hiểm hàng hóa, nếu hàng hóa không mua bảo hiểm mức bồi thường là 5 lần cước phí vận chuyển.
5. Giá không bao gồm 15% phí xăng dầu và 10% VAT, sau khi tính cân nặng và chi phí vận chuyển xong, cần tính thêm 15% phí xăng dầu và 10%VAT.
6. Khu vực vùng sâu vùng xa thu thêm 15% chi phí trên tổng số tiền gửi.